CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾN SĨ
Chuyên ngành: Vi sinh vật học
Mã ngành: 62420107
Một số hướng nghiên cứu:
TT |
Hướng nghiên cứu, lĩnh vực nghiên cứu hoặc đề tài nghiên cứu cần nhận nghiên cứu sinh |
Họ tên, học vị, chức danh KH người có thể hướng dẫn NCS |
Số lượng NCS có thể nhận |
1 |
Phân lập và nhận diện vi khuẩn hòa tan P & K trong đất núi đá Thất Sơn, An Giang |
PGS.TS. Cao Ngọc Điệp |
1 |
2 |
Phân lập và nhận diện vi khuẩn nội sinh trong cây mía đường trồng trong tỉnh Bến Tre |
PGS.TS. Cao Ngọc Điệp |
1 |
3 |
Cố định đạm sinh học ở các cây thuộc họ đậu như đậu nành (đậu tương), đậu phộng (lạc) và các đậu khác |
PGS.TS. Nguyễn Hữu Hiệp |
1 |
4 |
Cố định đạm sinh học ở các cây không thuộc họ đậu như lúa, ngô (bắp), khoai lang, mía, cà phê, rau màu |
PGS.TS. Nguyễn Hữu Hiệp |
1 |
5 |
Xử lý ô nhiễm môi trường ao nuôi thủy sản, ô nhiễm các nhà máy chế biến thủy hải sản, rác thải nông nghiệp |
PGS.TS. Nguyễn Hữu Hiệp |
1 |
6 |
Phân hữu cơ vi sinh phục vụ sản xuất nông nghiệp |
PGS.TS. Nguyễn Hữu Hiệp |
1 |
7 |
Nhiên liệu sinh học mới (biodiesel) từ vi tảo |
PGS.TS. Nguyễn Hữu Hiệp |
1 |
8 |
Khảo sát và tìm hiểu mốc quan hệ di truyền bộ gen đậu nành (Glycine max) bằng dấu phân tử SSR |
TS. Trương Trọng Ngôn |
1 |
9 |
Nghiên cứu Probiotic cho cá tra Pangasius hypophthalmus và tôm sú Penaeus monodonở Đồng bằng sông Cửu Long |
TS. Trần Nhân Dũng |
1 |
10 |
Nghiên cứu và phát triển nguồn giống vi sinh vật cho ứng dụng trong công nghệ lên men |
TS. Ngô Thị Phương Dung |
1 |
11 |
Nghiên cứu cải tiến và phát triển quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm lên men |
TS. Nguyễn Văn Thành |
1 |
Đề cương nghiên cứu: Theo kế hoạch tập trung của Trường.
Phần 1. Học phần bổ sung
1.1 Có bằng đại học ngành phù hợp: Vi sinh vật, Công nghệ Sinh học, Sinh học, Trồng trọt (học 36 TC, 29 TC bắt buộc + 7 TC tự chọn)
TT |
MSHP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Bắt buộc |
Tự chọn |
Số tiết LT |
Số tiết TH |
Số tiếtTT ngoài trường |
Học phần tiên quyết |
Học kỳ mở |
1 |
CS601 |
2 |
x |
|
30 |
|
|
|
I |
|
2 |
TN623 |
2 |
x |
|
30 |
|
|
|
I |
|
3 |
CS602 |
3 |
x |
|
45 |
|
|
|
I |
|
4 |
CS603 |
1 |
x |
|
|
30 |
|
|
I |
|
5 |
CS604 |
2 |
x |
|
30 |
|
|
|
I |
|
6 |
CS605 |
2 |
x |
|
30 |
|
|
CS604 |
II |
|
7 |
CS606 |
3 |
x |
|
30 |
30 |
|
CS101, 112 |
I |
|
8 |
CS607 |
2 |
x |
|
30 |
|
|
|
II |
|
9 |
CS608 |
3 |
x |
|
30 |
30 |
|
|
II |
|
10 |
CS609 |
2 |
x |
|
30 |
|
|
CS602, 603 |
II |
|
11 |
CS610 |
2 |
x |
|
15 |
30 |
|
|
I |
|
12 |
CS611 |
3 |
x |
|
30 |
30 |
|
CS602 |
I |
|
13 |
CS612 |
2 |
x |
|
30 |
|
|
|
II |
|
14 |
CS614 |
2 |
|
x |
15 |
30 |
|
CS603, 604 |
II |
|
15 |
CS626 |
2 |
|
x |
30 |
|
|
|
II |
|
16 |
CS615 |
3 |
|
x |
30 |
30 |
|
CS114, 608,611 |
II |
|
17 |
CS616 |
2 |
|
x |
30 |
|
|
CS101, 112 |
II |
|
18 |
CS617 |
2 |
|
x |
30 |
|
|
CS101, 606 |
II |
|
19 |
CS618 |
2 |
|
x |
15 |
30 |
|
CS607 |
I |
|
20 |
CS619 |
3 |
|
x |
30 |
30 |
|
CS604, 606,612 |
I |
|
21 |
CS620 |
2 |
|
x |
30 |
|
|
CS104 |
II |
|
22 |
CS621 |
2 |
|
x |
30 |
|
|
CS112 |
II |
|
23 |
CS622 |
2 |
|
x |
30 |
|
|
CS619 |
I |
|
24 |
CS623 |
2 |
|
x |
30 |
|
|
|
II |
|
25 |
NN729 |
2 |
|
x |
30 |
|
|
NN112, 303,317 646,745748,749 |
I |
|
26 |
NN730 |
2 |
|
x |
30 |
|
|
NN102, 105,109 |
I |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
36 |
29 |
7 |
|
|
|
|
|
1.2 Có bằng thạc sĩ ngành gần hoặc có bằng thạc sĩ đúng chuyên ngành nhưng đã tốt nghiệp nhiều năm (10 năm): Vi sinh vật, Công nghệ Sinh học, Trồng trọt, Công nghệ thực phẩm, Sinh thái, Chăn nuôi, Thú y (Hoàn thành 2 – 8 TC tùy theo chuyên ngành đào tạo bậc thạc sĩ).
TT |
MSHP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Bắt buộc |
Tự chọn |
Số tiết LT |
Số tiết TH |
Số tiếtTT ngoài trường |
Học phần tiên quyết |
Học kỳ mở |
1 |
|
Theo yêu cầu của HĐKH sau khi rà soátchương trình học của nghiên cứu sinh |
2-8 |
|
|
|
|
|
|
|
Phần 2. Các học phần trình độ tiến sĩ, các chuyên đề tiến sĩ và bài tiểu luận tổng quan
2.1. Các học phần trình độ tiến sĩ (12 TC)
TT |
MSHP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Bắt buộc |
Tự chọn |
Số tiết LT |
Số tiết TH |
Số tiếtTT ngoài trường |
Học phần tiên quyết |
Học kỳ mở |
1 |
CS901 |
3 |
x |
|
45 |
|
|
|
I |
|
2 |
CS902 |
3 |
x |
|
45 |
|
|
|
I |
|
3 |
CS903 |
3 |
|
x |
45 |
|
|
CS112,602 |
II |
|
4 |
CS904 |
3 |
|
x |
45 |
|
|
CS102, 114, 624 |
II |
|
5 |
CS905 |
3 |
|
x |
30 |
30 |
|
CS112 |
II |
|
6 |
CS906 |
3 |
|
x |
45 |
|
|
CS104,112 |
II |
2.2. Các chuyên đề tiến sĩ
Số chuyên đề: 3
Tổng số tín chỉ 3 chuyên đề: 6 TC
Thời gian thực hiện:
- Chuyên đề 1: Năm thứ 1
- Chuyên đề 2: Năm thứ 1
- Chuyên đề 3: Năm thứ 2
2.3. Bài tiểu luận tổng quan
Thời gian thực hiện: Năm thứ 2
Phần 3: Nghiên cứu khoa học và Luận án tiến sĩ
- Nghiên cứu khoa học: Năm thứ 3 hoặc 4
- Luận án tiến sĩ: Năm thứ 3 hoặc 4
Cần Thơ, ngày tháng năm 20
Duyệt của Ban Giám hiệu Duyệt của HĐKHĐT Thủ trưởng đơn vị
- HIỆU TRƯỞNG CHỦ TỊCH GIÁM ĐỐC VIỆN NCPT CNSH
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
Đỗ Văn Xê Lê Quang Trí Trần Nhân Dũng
- Italian Foodtech Day - Ngày hội Công nghệ Thực phẩm nước Ý
- Lịch bảo vệ luận án tiến sĩ tháng 3
- Lịch bảo vệ luận án tiến sĩ tháng 2 và 3
- Hội đồng bảo vệ luận văn tiến sĩ tháng 01 & 02
- Lễ bảo vệ luận văn tốt nghiệp thạc sĩ khóa 28 ngành Vi sinh vật học, ngành Công nghệ Sinh học, ngành Công nghệ Thực phẩm
-
Kỷ niệm 47 năm ngày thành lập ngành Chế biến, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ sau thu hoạch - Viện Công nghệ Sinh học và Thực phẩm
Chiều ngày 10/5/2025, Viện Công nghệ Sinh học và Thực phẩm (CNSH &TP), Trường Đại học Cần Thơ (ĐHCT) tổ chức buổi Họp mặt truyền thống kỷ niệm 47 năm ngày thành lập ngành Chế biến, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ sau thu hoạch (12/5/1978 - 12/5/2025) Xem chi tiết... ...
- "Viện Công Nghệ Sinh Học và Thực Phẩm nhận quyết định nhóm Nghiên cứu dẫn dắt Công nghệ sinh học (Biotechnology, gọi tắt là Biotech-CTU), thuộc lĩnh vực Công nghệ sinh học do PGS. TS. Đỗ Tấn Khang làm trưởng nhóm"
- Đón tiếp đoàn cán bộ và sinh viên Đại học Ateneo de Davao, Philippines giao lưu trao đổi tại Viện Công nghệ Sinh học và Thực phẩm
- Sinh viên Viện Công nghệ Sinh học và Thực phẩm tham gia trao đổi tại Thái Lan
- Hội nghị Tổng kết Công tác Đào tạo và Nghiên cứu Khoa học năm học 2023-2024
- Viện Công nghệ Sinh học và Thực phẩm, Trường ĐHCT có đề tài nghiên cứu khoa học đạt giải Nhất tại giải thưởng "Giải thưởng Khoa học và Công nghệ dành cho giảng viên trẻ và sinh viên trong các cơ sở giáo dục đại học năm 2024"
-
Seminar học thuật của NCS ngành Công nghệ Thực phẩm tháng 01/2025
07 Tháng 1 2025...