Bộ môn Sinh học Phân tử
Tòa nhà Phức hợp Phòng thí nghiệm (RLC)
Trường ĐH Cần Thơ, Đ. 3/2, P. Xuân Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ
Liên hệ:
Trường Bộ môn: PGS. TS. Đỗ Tấn Khang (
Thư ký Bộ môn: TS. Trần Thị Thanh Khương (
No. |
Họ và tên/Fullname |
Học phần/Course name |
Trường đại học/University |
Quốc gia/Country |
Prof. Terence Marsh |
Molecular Biology |
Department of Microbiology and Molecular Genetics Michigan State University (MSU) |
The United States of America |
|
Dr. Kathleen M. Foley |
Biochemistry 2 Proteomics |
Department of Molecular Biology and Biochemistry |
The United States of America |
|
Dr. Scott Mulrooney |
Introductory Microbiology |
Dept. of Microbiology and Molecular Genetics Michigan State University (MSU) Director of Undergraduate Studies and Assoc. Chair for Undergraduate Education |
The United States of America |
|
Adjunct Professor Nhuan (John) P. Nghiem |
Biochemistry 2 |
Dept. of Agriculture and Biological Engineering Clemson University, South Carolina |
The United States of America |
|
Barry Clough |
Scientific Research Methods |
Sydney University |
Australia |
|
Tom Ross |
Food Microbiology |
University of Tasmania, |
Australia |
|
Prof. Sonia Beeckmans |
Biochemistry I |
Laboratory of Protein Chemistry, Institute for Molecular Biology and Biotechnology |
Belgium |
|
Prof. Eddy Van Driessche |
Biochemistry I |
Laboratory of Protein Chemistry, Institute for Molecular Biology and Biotechnology |
Belgium |
|
Prof. Wolfgang Schumann |
Fundamental Genetics Genomics and its application |
Institute of Genetics |
Germany |
|
Dr. Rob Nout |
Food Fermentation |
Wageningen University |
The Netherlands |
|
Prof. Nobumistu Sasaki |
Molecular Biology |
Faculty of Agriculture Tokyo University of Agriculture and Technology |
Japan |
|
Prof. Yutaka Kuroda |
Biochemistry 1 |
Department of Biotechnology and Life Science, Faculty of Technology, TUAT |
Japan |
|
Prof. Jaehong Han |
Biochemistry 2 |
Development of Intergrative Plant Science. Chung-Ang University |
Korea |
|
Dr. Patrick Chain |
Microbial Genomics |
Los Alamos National Laboratories |
New Mexico |
|
Dr. C.M. Lengoc |
Biochemistry 2 |
Life Technologies Company |
New Zealand |
|
Asst.Prof. Preekamol Klanrit |
- Microbial Genomics - Biotechnology in medical and pharmaceutical science - Plant Tissue Culture |
Department of Biotechnology Faculty of Technology Khon Kaen University (KKU) |
Thailand |
|
Assoc. Prof. Dr. Pornthap Thanonkeo |
- Food Fermentation - Microbial Biotechnology - Plant Tissue Culture |
Faculty of Technology Khon Kaen University (KKU) |
Thailand |
|
Assoc. Prof. Dr. Mallika Kongkeitkajorn |
Basic Biotechnology |
Department of Biotechnology Faculty of Technology Khon Kaen University (KKU) |
Thailand |
|
Asst. Prof. Dr. Pensri Plangklang |
Basic Biotechnology |
Department of Biotechnology Faculty of Technology Khon Kaen University (KKU) |
Thailand |
|
Dr. Jindarat Ekprasert |
Introductory Microbiology |
Department of Microbiology Faculty of Science, Khon Kaen University (KKU) |
Thailand |
|
Assoc. Prof. Saowanit Tongpin |
Introductory Microbiology |
Department of Microbiology Faculty of Science, Khon Kaen University (KKU) |
Thailand |
|
Assoc. Prof. Sophon Boonlue |
Introductory Microbiology |
Department of Microbiology Faculty of Science, Khon Kaen University (KKU) |
Thailand |
|
Assist. Prof. Dr. Atcha Oraintara |
Introductory Microbiology |
Department of Microbiology Faculty of Science, Khon Kaen University (KKU) |
Thailand |
|
Assoc. Prof. Dr. Paweena Pongdontri |
Biochemistry I |
Department of Biotechnology Faculty of Technology Khon Kaen University (KKU) |
Thailand |
|
Assoc. Prof. Dr. Rina Patramanon |
Biochemistry I |
Department of Biotechnology Faculty of Technology Khon Kaen University (KKU) |
Thailand |
|
Asst. Prof. Dr. Pensri Plangklang |
Basic Biotechnology |
Department of Biotechnology Faculty of Technology Khon Kaen University (KKU) |
Thailand |
|
Professor Alissara Reungsang, |
Seminar on Biotechnology 1 |
Department of Biotechnology Faculty of Technology Khon Kaen University (KKU) |
Thailand |
|
Assoc. Prof. Dr. Wilailak Siripornadulsil |
Microbial Biotechnology |
Faculty of Science Khon Kaen University (KKU) |
Thailand |
|
Assoc. Prof. Dr. Saowanit Tongpim |
Microbial Biotechnology |
Faculty of Science Khon Kaen University (KKU) |
Thailand |
|
Asst. Prof. Dr. Wiyada Mongkolthanaruk |
Microbial Biotechnology |
Faculty of Science Khon Kaen University (KKU) |
Thailand |
|
Asst.Prof. Dr. Nuntavun Riddech |
Microbial Biotechnology |
Faculty of Science Khon Kaen University (KKU) |
Thailand |
|
Asst. Prof. Dr. Jindarat Ekprasert |
Introductory Microbiology |
Faculty of Science Khon Kaen University (KKU) |
Thailand |
|
Asst. Prof. Dr. Wiyada Mongkolthanaruk |
Introductory Microbiology |
Faculty of Science Khon Kaen University (KKU) |
Thailand |
|
Assoc. Prof. Dr. Chewapat Saejung |
Introductory Microbiology |
Faculty of Science Khon Kaen University (KKU) |
Thailand |
|
Assoc. Prof. Dr. Atcha Oraintra |
Introductory Microbiology |
Faculty of Science Khon Kaen University (KKU) |
Thailand |
|
Assoc. Prof. Dr. Sophon Boonlue |
Introductory Microbiology |
Faculty of Science Khon Kaen University (KKU) |
Thailand |
|
Asst.Prof. Dr. Nuntavun Riddech |
Introductory Microbiology |
Faculty of Science Khon Kaen University (KKU) |
Thailand |
|
Assoc. Prof. Dr. Wilailak Siripornadulsil |
Introductory Microbiology |
Faculty of Science Khon Kaen University (KKU) |
Thailand |
STT |
HỌ VÀ TÊN |
MSCB |
|
1 |
PGS. TS. Đỗ Tấn Khang |
2611 |
|
2 |
PGS. TS. Nguyễn Đắc Khoa |
2439 |
|
3 |
PGS .TS. Trương Trọng Ngôn |
308 |
|
4 |
PGS. TS. Nguyễn Minh Chơn |
412 |
|
5 |
PGS. TS. Trần Nhân Dũng |
744 |
|
6 |
TS. Nguyễn Thị Pha |
1769 |
|
7 |
TS. Võ Văn Song Toàn |
2338 |
|
8 |
TS. Trần Ngọc Quý |
2566 |
|
9 |
TS. Nguyễn Đức Độ |
2648 |
|
10 |
ThS. Trần Văn Bé Năm |
2759 |
|
11 |
TS. Trần Thị Thanh Khương |
2773 |
|
12 |
TS. Nguyễn Phạm Anh Thi |
2774 |
|
13 |
TS. Trịnh Hoàng Khải |
2818 |
|
14 |
TS. Bùi Thanh Liêm |
2869 |
|
15 |
ThS. Trần Quốc Tuấn |
9759 |
|
16 |
ThS. Nguyễn Tường Vi |
9839 |
|
17 |
ThS. Lương Ánh Huệ |
9939 |
|
18 |
ThS. Trần Gia Huy |
10091 |
|
19 |
ThS. Nguyễn Phạm Thiên Trang |
10092 |
|
20 |
CN. Thái Trần Anh Thư |
10093 |
|
TT |
Mã số |
Tên đề tài |
1 |
TSV2015-68 |
Phân lập và sử dụng vi khuẩn acid lactic trong quy trình lên men nước đu đủ |
2 |
TSV2015-70 |
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn lam có khả năng cố định đạm trên đất trồng lúa huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp |
3 |
TSV2015-71 |
Khảo sát hiệu quả kháng oxy hóa và phòng trị nấm Candida từ dịch trích của vỏ trái măng cụt (Garcinia mangostana Linn.) |
4 |
TSV2015-74 |
Sử dụng vi khuẩn acid acetic trong quy trình lên men giấm từ dịch quả sơ ri |
5 |
TSV2016-77 |
Khảo sát và chọn lọc điều kiện dinh dưỡng tối ưu cho sự tổng hợp lutein ở vi tảo Scenedesmus |
6 |
TSV2016-78 |
Xây dựng quy trình ly trích flavonoid từ nấm tràm (Tylopilus felleus) và khảo sát hoạt tính ức chế enzyme α-glucosidase và khả năng kháng khuẩn, kháng nấm của cao nấm Tràm |
7 |
TSV2016-82 |
Phân lập vi khuẩn đối kháng nấm Neoscytalidium dimidiatum Penz. gây bệnh đốm trắng trên thanh long từ đất vùng rễ cây thanh long |
8 |
TSV2016-85 |
Sử dụng vi khuẩn lactic có khả năng sinh bacteriocin thay thế thuốc kháng sinh trong chăn nuôi gà công nghiệp |
9 |
TSV2016-86 |
Nuôi trồng nấm mèo (Auricularia auricula) trên cơ chất mùn cưa cao su và lõi bắp |
10 |
TSV2017-103 |
Ứng dụng protease và lysozyme để tạo chế phẩm giàu oligosaccharide từ vỏ tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
11 |
TSV2017-104 |
Phòng trừ bệnh héo xanh trên cây ớt do vi khuẩn Ralstonia solanacearum bằng thực khuẩn thể (Bacteriophage) phân lập từ đất trồng cây gừng, nghệ |
12 |
TSV2017-105 |
Khảo sát và tuyển chọn chất mang phù hợp cho dòng vi khuẩn Bacilus subtilis để ứng dụng trong việc phòng ngừa bệnh đốm nâu trên thanh long |
13 |
TSV2017-107 |
Xác định các tác nhân gây bệnh do nấm trên cacao và phân lập các chủng vi sinh vật có khả năng đối kháng với nấm bệnh |
14 |
TSV2017-109 |
Ảnh hưởng của tổ hợp ánh sáng đơn sắc từ đèn LED lên quá trình sinh trưởng và tích lũy Astaxanthin ở vi tảo Haematococcus pluvialis |
15 |
TSV2018-109 |
Thử nghiệm ứng dụng nấm men chịu nhiệt trong quy trình lên men rượu vang từ ổi hồng đào |
16 |
TSV2018-111 |
Ứng dụng kỹ thuật PCR để tạo thang DNA chuẩn 100 bp từ vùng gene 16S rRNA của dòng vi khuẩn Bacillus subtilis |
17 |
TSV2019-124 |
Phân lập, khảo sát và tuyển chọn vi khuẩn nội sinh có tính kháng khuẩn từ cây húng chanh (Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng) ở Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ |
18 |
TSV2019-125 |
Phân lập thực khuẩn thể từ đất vùng rể cây cỏ mực (Eclipta alba Hassk.) và Diệp hạ châu (Phyllanthus urinaria) có khả năng ức chế vi khuẩn Vibrio spp. |
19 |
TSV2019-128 |
Khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa và gây độc tế bào ung thư gan của cao alkaloid từ thực vật |
20 |
TSV2019-130 |
Nghiên cứu phương pháp xử lý rác sinh hoạt hữu cơ bằng trùn quế qui mô hộ gia đình |
21 |
TSV2019-131 |
Khảo sát khả năng ức chế enzyme alpha amylase và alpha glucosidase của cao chiết từ trái cây mai dương (Mimosa pigra L.) |
22 |
TSV2019-132 |
Thử nghiệm ứng dụng nấm men chịu nhiệt sau thời gian tồn trữ trong quy trình lên men rượu vang đu đủ |
23 |
TSV2019-134 |
Phân lập, tuyển chọn và nuôi sinh khối dòng vi khuẩn Bacillus subtilis từ nguồn nước chua tàu hủ |
24 |
TSV2019-137 |
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn nội sinh trong lá cây trầu không (Piper betle L.) trồng tại tỉnh An Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng và Thành phố Cần Thơ có khả năng kháng khuẩn Aeromonas hydrophila gây bệnh trên cá nước ngọt |
25 |
TSV2019-138 |
Xây dựng quy trình đông lạnh tinh lợn bằng phương pháp thuỷ tinh hóa |
27 |
TSV2019-140 |
Ảnh hưởng của pH, thời gian phản ứng, nồng độ cơ chất đến hoạt tính thủy phân fibrin của bromelain thân khóm (Ananas comosus (L.) Merr.) |
28 |
TSV2019-141 |
Tinh sạch lysozyme từ lòng trắng trứng chim cút (Coturnix sp.) và khảo sát hoạt tính kháng vi khuẩn Cutibacterium acnes và Staphylococcus sp. của lysozyme |
29 |
TSV2020-154 |
Khảo sát ảnh hưởng của than sinh học bã mía đến đặc tính sinh học, hoá học của đất phèn và năng suất một số loại rau ăn lá |
30 |
TSV2020-156 |
Khảo sát khả năng ức chế vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus của thực khuẩn thể kết hợp cao chiết diệp hạ châu (Phyllyanthus amarus Schum.et Thonn) - So sánh khả năng đối kháng của vi khuẩn đối với thực khuẩn, thực khuẩn kết hợp cao chiết và thuốc kháng sinh |
31 |
TSV2020-163 |
Khảo sát hoạt tính dầu mù u trong kháng nấm gây bệnh trên cây xoài |
32 |
TSV2020-166 |
Nghiên cứu tạo gel kháng khuẩn Staphylococcus sp. từ lysozyme lòng trắng trứng chim cút (Coturnix sp.) |
33 |
TSV2020-169 |
Khảo sát ảnh hưởng của chất bổ sung đến năng suất và chất lượng của nấm chân dài (Panus giganteus (Berk.) Corner) |
34 |
TSV2020-171 |
Phân lập và tuyển chọn nấm men từ dịch nhựa của cây dừa nước |
35 |
TSV2021-143 |
Phân lập và tuyển chọn nấm sợi có khả năng tổng hợp lovastatin từ cây ô rô nước (Acanthus ilicifolius L.) ở rừng ngập mặn U Minh Hạ |
36 |
TSV2021-146 |
Tuyển chọn các chủng vi khuẩn Bacillus spp. có khả năng sinh enzyme beta-galactosidase |
37 |
TSV2021-147 |
Nghiên cứu sản xuất bột nấm men Saccharomyces cerevisiae giàu kẽm và selenium hữu cơ |
38 |
TSV2021-149 |
Khảo sát sự ảnh hưởng của Auxin, 2-Aminopurrine, Ethyl methane sulphonate đến sự phát sinh đột biến trên cây lan cẩm cù (Hoya kerrii) |
39 |
TSV2021-150 |
Xây dựng quy trình nhận biết đứt gãy DNA trên tế bào tinh trùng người |
40 |
TSV2021-151 |
Khảo sát khả năng kháng nấm Neoscytalidium sp. gây bệnh đốm trắng trên cây thanh long bằng hạt nano và tinh dầu |
41 |
TSV2021-154 |
Ứng dụng chủng vi khuẩn lactic có khả năng kháng khuẩn và tổng hợp GABA trong quy trình lên men nem chua |
42 |
TSV2021-156 |
Ứng dụng thực khuẩn thể (Bacteriophage) xử lý vi khuẩn sinh khí độc làm giảm lượng khí oxy trong ao nuôi tôm |
43 |
TSV2022-150 |
Khảo sát phương pháp tách chiết pectin từ lá sương sâm (Tiliacora triandra) để đánh giá khả năng hấp thụ kim loại nặng |
44 |
TSV2022-153 |
Nghiên cứu quy trình lên men sữa chua có bổ sung bắp tím và sử dụng vi khuẩn axit lactic có khả năng sinh Axit gamma-aminobutyric (GABA) |
45 |
TSV2022-154 |
Khảo sát hoạt tính ức chế enzyme tyrosinase và tế bào ung thư biểu mô của cao chiết cây sài đất ba thùy (Wedelia trilobata (L.) Hitch.) |
46 |
TSV2022-156 |
Đánh giá hoạt tính kháng khuẩn Listeria monocytogenes và Escherichia coli của tinh dầu Tràm Trà (Melaleuca alternifolia) ứng dụng trong khử khuẩn |
47 |
TSV2022-161 |
Nghiên cứu đa dạng di truyền ở vùng gen matK của các giống nhãn tại vùng đồng bằng Sông Cửu Long |
48 |
TSV2022-163 |
Nghiên cứu quy trình sản xuất cider từ cam sành (Citrus nobilis L. Osbeck) |
Thông tin chung
Ngành: Công nghệ thực phẩm (Food technology) Mã ngành: 7540101
Hệ đào tạo: Chính quy Thời gian đào tạo: 4,5 năm Danh hiệu: Kỹ sư
Đơn vị quản lý: Bộ môn Công nghệ thực phẩm, Viện Công nghệ sinh học và Thực phẩm
Mục tiêu đào tạo
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ thực phẩm trình độ đại học đào tạo các kỹ sư có kiến thức lý thuyết vững vàng và kỹ năng thực hành trong lĩnh vực chế biến, kiểm soát thực phẩm theo quy mô công nghiệp và định hướng phát triển sản phẩm mới. Kỹ sư Công nghệ thực phẩm có khả năng tiếp cận các kỹ thuật mới dựa trên các kỹ thuật được trang bị, có khả năng hợp tác và quản lý nguồn lực; khả năng thích ứng với sự thay đổi đa dạng của công việc; có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm với xã hội; có thái độ lao động nghiêm túc, có năng lực nghiên cứu khoa học và có sức khoẻ đáp ứng được những yêu cầu hoàn thiện bản thân của người học, phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của đất nước và yêu cầu hội nhập khu vực và quốc tế.
Thông tin chi tiết về chương trình đào tạo: https://www.ctu.edu.vn/dao-tao/ctdt-dai-hoc.html
Thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.ctu.edu.vn/gioi-thieu-nganh/464-cong-nghe-thuc-pham.html
Thông tin chung
Ngành: Công nghệ thực phẩm chất lượng cao (Advanced program of food technology) Mã ngành: 7540101C
Trình độ: Đại học chất lượng cao Hệ đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo: 4,5 năm Danh hiệu: Kỹ sư
Đơn vị quản lý: Bộ môn Công nghệ thực phẩm, Viện Công nghệ sinh học và Thực phẩm
Mục tiêu đào tạo
Chương trình ngành Công nghệ thực phẩm trình độ đại học chất lượng cao đào tạo các kỹ sư nắm vững kiến thức chuyên môn, có kỹ năng thực hành thành thạo và kỹ năng nghề nghiệp ứng dụng tốt, có năng lực cạnh tranh cao trên thị trường lao động; kỹ năng và mức độ tự chủ tự chịu trách nhiệm để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế xã hội và hội nhập quốc tế, giải quyết tốt những vấn đề khoa học và kỹ thuật của ngành công nghệ thực phẩm trong môi trường nghiên cứu và sản xuất, thích ứng với cuộc cách mạng công nghiệp 4.0.
Thông tin chi tiết về chương trình đào tạo: https://www.ctu.edu.vn/dao-tao/ctdt-dai-hoc.html
Thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.ctu.edu.vn/gioi-thieu-nganh/899-cong-nghe-thuc-pham-clc.html
Trang 1 / 2