DANH SÁCH ĐỀ TÀI DO CÁN BỘ THỰC HIỆN
STT |
Mã đề tài dự án |
Tên đề tài dự án |
Cấp quản lý |
Thời gian |
Chủ nhiệm |
1 |
T2015-101 |
Phân lập và định danh vi khuẩn đối kháng với nấm Colletotrichum sp. gây bệnh thán thư trên ớt |
Trường |
06/2015-12/2015 |
Nguyễn Thị Liên |
2 |
T2015-102 |
Khảo sát tương tác giữa vi khuẩn nội sinh cây lúa và một số giống lúa trồng phổ biến vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
Trường |
06/2015-05/2016 |
Nguyễn Thị Pha |
3 |
T2015-103 |
Thanh lọc các dòng lúa thơm mang gen kháng rầy nâu (Nilaparvata lugenes Stal) dựa vào dấu phân tử SSR |
Trường |
06/2015-12/2015 |
Nguyễn Trí Yến Chi |
4 |
T2015-104 |
Xây dựng qui trình nuôi cấy mô lúa và khảo sát khả năng tái sinh trong điều kiện in-vitro cho một số giống lúa trồng ở vùng đồng bằng sông Cửu Long |
Trường |
06/2015-05/2016 |
Trần Thị Xuân Mai |
5 |
T2015-105 |
Ứng dụng bromelain để sản xuất bột giàu đạm amin từ vỏ đầu tôm |
Trường |
06/2015-12/2015 |
Võ Văn Song Toàn |
6 |
T2016-105 |
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn đối kháng với nấm Colletotrichum sp. gây bệnh thán thư trên cây hành lá |
Trường |
05/2016-12/2016 |
Nguyễn Thị Liên |
7 |
T2016-106 |
Ứng dụng dấu phân tử để khảo sát quần thể lai hồi giao lúa thơm kháng rầy nâu (Nilaparvata lugenes Stal) |
Trường |
05/2016-12/2016 |
Nguyễn Trí Yến Chi |
8 |
T2017-87 |
Khảo sát hiệu quả và cơ chế kích thích tính kháng bệnh cháy bìa lá lúa của dịch trích lá Sống đời (Kalanchoe pinnata) |
Trường |
05/2017-12/2017 |
Nguyễn Đắc Khoa |
9 |
T2017-88 |
Nghiên cứu quy trình chiết xuất, khảo sát thành phần sinh hóa và khả năng kháng khuẩn của cao chiết từ cây mua (Melastoma spp.) trong điều kiện in vitro |
Trường |
05/2017-12/2017 |
Nguyễn Đức Độ |
10 |
T2017-89 |
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn từ đất có khả năng đối kháng với nấm Fusarium oxysporum gây bệnh héo rũ trên cây mè |
Trường |
05/2017-12/2017 |
Nguyễn Thị Liên |
11 |
T2017-90 |
Khảo sát đặc tính nông sinh học của một số dòng lúa thơm kháng rầy nâu tại Sóc Trăng |
Trường |
05/2017-04/2018 |
Nguyễn Trí Yến Chi |
12 |
T2017-91 |
Phòng trừ bệnh héo xanh trên cây ớt do vi khuẩn Ralstonia solanacearum bằng thực khuẩn thể (Bacteriophage) phân lập từ đất trồng cây thuốc nam |
Trường |
05/2017-04/2018 |
Trương Thị Bích Vân |
13 |
T2018-103 |
Khảo sát hàm lượng và đánh giá khả năng kháng cỏ dại của mimosine phân tách từ một số cây họ đậu hoang dại |
Trường |
05/2018-04/2019 |
Đỗ Tấn Khang |
14 |
T2018-107 |
Xác định mầm bệnh thán thư trên dưa leo và tuyển chọn vi khuẩn đối kháng trong đất để phòng trị bệnh |
Trường |
5/2018 - 4/2019 |
Nguyễn Thị Liên |
15 |
T2018-108 |
Khảo sát tính đa hình của gen Oshkt1;5 liên quan đến tính chống chịu mặn trên một số giống lúa cao sản |
Trường |
Nguyễn Thị Pha |
|
16 |
T2018-110 |
Khảo sát tính kháng rầy nâu của các dòng lúa thơm có triển vọng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
Trường |
Nguyễn Phạm Anh Thi |
|
17 |
T2019-99 |
Khảo sát khả năng kháng khuẩn Escherichia coli của kháng thể G (IgG) được tinh sạch từ huyết thanh máu heo |
Trường |
Nguyễn Thị Bảo Trân |
|
18 |
T2019-100 |
Khảo sát ảnh hưởng của vi khuẩn đối kháng nấm Colletotrichum lagenarium lên khả năng sinh trưởng và phát triển của cây dưa leo trong điều kiện phòng thí nghiệm và nhà lưới |
Trường |
6/2019 - 5/2020 |
Nguyễn Thị Liên |
19 |
T2019-103 |
Nghiên cứu tạo chế phẩm probiotics thanh long (Hylocereus undatus) bằng vi khuẩn Bacillus spp. để làm thức ăn chăn nuôi bò trong điều kiện in vitro |
Trường |
Võ Văn |
|
20 |
T2020-106 |
Khảo sát hiệu quả giảm bệnh thán thư trên dưa leo của một số chủng vi khuẩn đối kháng trong điều kiện nhà lưới |
Trường |
06/2020 - 05/2021 |
Nguyễn Thị Liên |
21 |
T2020-110 |
Phân tích đa dạng di truyền và xây dựng dữ liệu DNA mã vạch cho các giống dừa cạn (Catharanthus roseus) |
Trường |
06/2020 - 05/2021 |
Nguyễn Phạm Anh Thi |
22 |
T2020-111 |
Tuyển chọn các dòng thực khuẩn thể có khả năng ức chế vi khuẩn Vibrio spp. gây bệnh gan tụy cấp và bệnh phân trắng trên tôm trong điều kiện invitro và in vivo |
Trường |
06/2020 - 05/2021 |
Trương Thị |
23 |
T2020-112 |
Trích ly và tinh sạch lectin đậu ma (Pueraria phaseoloides) để nghiên cứu khả năng ngưng kết tế bào vi khuẩn Staphylococcus sp. và Cutibacterium acnes |
Trường |
06/2020 - 05/2021 |
Võ Văn |
24 |
T2021-134 |
Phân lập và nhận diện nấm men Rhodotorula sp. có khả năng sinh Carotenoid, chống oxy hóa và kháng khuẩn |
Trường |
04/2021 - 3/2022 |
Lương Ánh Huệ |
25 |
T2022-129 |
Phân lập và tuyển chọn nấm men từ trái vú sữa tím (Chrysophyllum cainito L.) và ứng dụng trong lên men rượu vang |
Trường |
5/2022 - 4/2023 |
Đỗ Tấn Khang |
26 |
T2022-131 |
Giải mã trình tự bộ gen lục lạp của cây nhãn tím phục vụ công tác nhận diện giống cây trồng |
Trường |
5/2022 - 4/2023 |
Nguyễn Phạm Anh Thi |
27 |
T2022-132 |
Khảo sát hiệu quả giảm bệnh thán thư trên dưa leo của chủng vi khuẩn đối kháng VL4.6 ở điều kiện ngoài đồng |
Trường |
5/2022 - 4/2023 |
Nguyễn Thị Liên |
28 |
T2022-133 |
Thử nghiệm ứng dụng kỹ thuật gieo tinh nhân tạo trên thỏ |
Trường |
5/2022 - 4/2023 |
Trần Thị Thanh Khương |
29 |
Develop the suitable method for reducing pollution causing by domestic waste in Mekong Delta |
ODA- Nhật Bản |
2018- 2020 |
Bùi Thị Minh Diệu |
|
30 |
B2019-TCT-502-11 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu DNA mã vạch cho các giống cây ăn trái đặc sản của Việt Nam khu vực Nam Bộ |
Bộ |
01/2019-12/2020 |
Đỗ Tấn Khang |
31 |
DP2018-13 |
Phân tách, định danh và đánh giá hoạt tính kháng cỏ dại của các hợp chất hóa học trong cây mai dương |
TP Cần Thơ |
9/2018-8/2020 |
Đỗ Tấn Khang |
32 |
Phân lập, tuyển chọn chủng vi khuẩn sinh phytase và sản xuất chế phẩm phục vụ trong chăn nuôi |
TP Cần Thơ |
6/2022 - 5/2024 |
Võ Văn Song Toàn |
|
33 |
B2020-TCT-03 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu về hệ thực khuẩn thể có khả năng ức chế vi khuẩn Vibrio spp. gây bệnh cho tôm ở Đồng bằng Sông Cửu Long |
Bộ GD&ĐT |
04/2020-06/2022 |
Trương Thị Bích Vân |
34 |
106.04-2019.335 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu về hệ thực khuẩn thể phân lập từ đất ao nuôi thủy sản có khả năng ức chế vi khuẩn Vibrio spp. gây bệnh trên tôm ở đồng bằng Sông Cửu Long |
Nafosted |
04/2020-04/2023 |
Trương Thị Bích Vân |
35 |
.../2020/ST-CGKHCN |
Chuyển giao quy trình Làm meo nấm và Trồng nấm rơm trong nhà cho huyện Ngã Năm, Sóc Trăng. |
Tinh Sóc Trăng |
08/2020 - 08/2021 |
Trần Nhân Dũng |
37 |
Testing bio-efficacy of peralgonic acid & vixen against weed on none-plant land |
Doanh nghiệp |
2018 |
Nguyễn Minh Chơn |
|
38 |
Testing bio-efficacy of ipfencarbazone and oxyfluorfen against weed on |
Doanh nghiệp |
2019 |
Nguyễn Minh Chơn |
|
39 |
Efficacy of Pyraclonil and Pretilachlor to Pretilachlor, Butachlor, Pyraclonil, Cantanil, Propanil solo against weeds on rice |
Doanh nghiệp |
2020 |
Nguyễn Minh Chơn |
|
40 |
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen một số thực vật thủy sinh (cây súng, cây hẹ nước, cây cù nèo và cây bồn bồn) nước ngọt vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
Bộ |
2018 |
Nguyễn Minh Chơn |
|
41 |
ODA |
Exploitating, conservating and sustainable use of rice genetic resources in Mekong Delta on adaptation to climate change" |
ODA- Nhật Bản |
2017-2021 |
Nguyễn Thị Pha |
42 |
B2020-TCT-13 |
Đánh giá đa dạng di truyền gống cá Glossogobius và đặc điểm sinh học của loài G. aureus và G. sparsipapillus ở ĐBSCL |
2020-2022 |
Trương Trọng Ngôn |