DANH SÁCH ĐỀ TÀI CƠ SỞ DO SINH VIÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC – CTTT THỰC HIỆN
TT |
Mã số |
Tên đề tài |
1 |
TSV2015-68 |
Phân lập và sử dụng vi khuẩn acid lactic trong quy trình lên men nước đu đủ |
2 |
TSV2015-70 |
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn lam có khả năng cố định đạm trên đất trồng lúa huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp |
3 |
TSV2015-71 |
Khảo sát hiệu quả kháng oxy hóa và phòng trị nấm Candida từ dịch trích của vỏ trái măng cụt (Garcinia mangostana Linn.) |
4 |
TSV2015-74 |
Sử dụng vi khuẩn acid acetic trong quy trình lên men giấm từ dịch quả sơ ri |
5 |
TSV2016-77 |
Khảo sát và chọn lọc điều kiện dinh dưỡng tối ưu cho sự tổng hợp lutein ở vi tảo Scenedesmus |
6 |
TSV2016-78 |
Xây dựng quy trình ly trích flavonoid từ nấm tràm (Tylopilus felleus) và khảo sát hoạt tính ức chế enzyme α-glucosidase và khả năng kháng khuẩn, kháng nấm của cao nấm Tràm |
7 |
TSV2016-82 |
Phân lập vi khuẩn đối kháng nấm Neoscytalidium dimidiatum Penz. gây bệnh đốm trắng trên thanh long từ đất vùng rễ cây thanh long |
8 |
TSV2016-85 |
Sử dụng vi khuẩn lactic có khả năng sinh bacteriocin thay thế thuốc kháng sinh trong chăn nuôi gà công nghiệp |
9 |
TSV2016-86 |
Nuôi trồng nấm mèo (Auricularia auricula) trên cơ chất mùn cưa cao su và lõi bắp |
10 |
TSV2017-103 |
Ứng dụng protease và lysozyme để tạo chế phẩm giàu oligosaccharide từ vỏ tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
11 |
TSV2017-104 |
Phòng trừ bệnh héo xanh trên cây ớt do vi khuẩn Ralstonia solanacearum bằng thực khuẩn thể (Bacteriophage) phân lập từ đất trồng cây gừng, nghệ |
12 |
TSV2017-105 |
Khảo sát và tuyển chọn chất mang phù hợp cho dòng vi khuẩn Bacilus subtilis để ứng dụng trong việc phòng ngừa bệnh đốm nâu trên thanh long |
13 |
TSV2017-107 |
Xác định các tác nhân gây bệnh do nấm trên cacao và phân lập các chủng vi sinh vật có khả năng đối kháng với nấm bệnh |
14 |
TSV2017-109 |
Ảnh hưởng của tổ hợp ánh sáng đơn sắc từ đèn LED lên quá trình sinh trưởng và tích lũy Astaxanthin ở vi tảo Haematococcus pluvialis |
15 |
TSV2018-109 |
Thử nghiệm ứng dụng nấm men chịu nhiệt trong quy trình lên men rượu vang từ ổi hồng đào |
16 |
TSV2018-111 |
Ứng dụng kỹ thuật PCR để tạo thang DNA chuẩn 100 bp từ vùng gene 16S rRNA của dòng vi khuẩn Bacillus subtilis |
17 |
TSV2019-124 |
Phân lập, khảo sát và tuyển chọn vi khuẩn nội sinh có tính kháng khuẩn từ cây húng chanh (Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng) ở Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ |
18 |
TSV2019-125 |
Phân lập thực khuẩn thể từ đất vùng rể cây cỏ mực (Eclipta alba Hassk.) và Diệp hạ châu (Phyllanthus urinaria) có khả năng ức chế vi khuẩn Vibrio spp. |
19 |
TSV2019-128 |
Khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa và gây độc tế bào ung thư gan của cao alkaloid từ thực vật |
20 |
TSV2019-130 |
Nghiên cứu phương pháp xử lý rác sinh hoạt hữu cơ bằng trùn quế qui mô hộ gia đình |
21 |
TSV2019-131 |
Khảo sát khả năng ức chế enzyme alpha amylase và alpha glucosidase của cao chiết từ trái cây mai dương (Mimosa pigra L.) |
22 |
TSV2019-132 |
Thử nghiệm ứng dụng nấm men chịu nhiệt sau thời gian tồn trữ trong quy trình lên men rượu vang đu đủ |
23 |
TSV2019-134 |
Phân lập, tuyển chọn và nuôi sinh khối dòng vi khuẩn Bacillus subtilis từ nguồn nước chua tàu hủ |
24 |
TSV2019-137 |
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn nội sinh trong lá cây trầu không (Piper betle L.) trồng tại tỉnh An Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng và Thành phố Cần Thơ có khả năng kháng khuẩn Aeromonas hydrophila gây bệnh trên cá nước ngọt |
25 |
TSV2019-138 |
Xây dựng quy trình đông lạnh tinh lợn bằng phương pháp thuỷ tinh hóa |
27 |
TSV2019-140 |
Ảnh hưởng của pH, thời gian phản ứng, nồng độ cơ chất đến hoạt tính thủy phân fibrin của bromelain thân khóm (Ananas comosus (L.) Merr.) |
28 |
TSV2019-141 |
Tinh sạch lysozyme từ lòng trắng trứng chim cút (Coturnix sp.) và khảo sát hoạt tính kháng vi khuẩn Cutibacterium acnes và Staphylococcus sp. của lysozyme |
29 |
TSV2020-154 |
Khảo sát ảnh hưởng của than sinh học bã mía đến đặc tính sinh học, hoá học của đất phèn và năng suất một số loại rau ăn lá |
30 |
TSV2020-156 |
Khảo sát khả năng ức chế vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus của thực khuẩn thể kết hợp cao chiết diệp hạ châu (Phyllyanthus amarus Schum.et Thonn) - So sánh khả năng đối kháng của vi khuẩn đối với thực khuẩn, thực khuẩn kết hợp cao chiết và thuốc kháng sinh |
31 |
TSV2020-163 |
Khảo sát hoạt tính dầu mù u trong kháng nấm gây bệnh trên cây xoài |
32 |
TSV2020-166 |
Nghiên cứu tạo gel kháng khuẩn Staphylococcus sp. từ lysozyme lòng trắng trứng chim cút (Coturnix sp.) |
33 |
TSV2020-169 |
Khảo sát ảnh hưởng của chất bổ sung đến năng suất và chất lượng của nấm chân dài (Panus giganteus (Berk.) Corner) |
34 |
TSV2020-171 |
Phân lập và tuyển chọn nấm men từ dịch nhựa của cây dừa nước |
35 |
TSV2021-143 |
Phân lập và tuyển chọn nấm sợi có khả năng tổng hợp lovastatin từ cây ô rô nước (Acanthus ilicifolius L.) ở rừng ngập mặn U Minh Hạ |
36 |
TSV2021-146 |
Tuyển chọn các chủng vi khuẩn Bacillus spp. có khả năng sinh enzyme beta-galactosidase |
37 |
TSV2021-147 |
Nghiên cứu sản xuất bột nấm men Saccharomyces cerevisiae giàu kẽm và selenium hữu cơ |
38 |
TSV2021-149 |
Khảo sát sự ảnh hưởng của Auxin, 2-Aminopurrine, Ethyl methane sulphonate đến sự phát sinh đột biến trên cây lan cẩm cù (Hoya kerrii) |
39 |
TSV2021-150 |
Xây dựng quy trình nhận biết đứt gãy DNA trên tế bào tinh trùng người |
40 |
TSV2021-151 |
Khảo sát khả năng kháng nấm Neoscytalidium sp. gây bệnh đốm trắng trên cây thanh long bằng hạt nano và tinh dầu |
41 |
TSV2021-154 |
Ứng dụng chủng vi khuẩn lactic có khả năng kháng khuẩn và tổng hợp GABA trong quy trình lên men nem chua |
42 |
TSV2021-156 |
Ứng dụng thực khuẩn thể (Bacteriophage) xử lý vi khuẩn sinh khí độc làm giảm lượng khí oxy trong ao nuôi tôm |
43 |
TSV2022-150 |
Khảo sát phương pháp tách chiết pectin từ lá sương sâm (Tiliacora triandra) để đánh giá khả năng hấp thụ kim loại nặng |
44 |
TSV2022-153 |
Nghiên cứu quy trình lên men sữa chua có bổ sung bắp tím và sử dụng vi khuẩn axit lactic có khả năng sinh Axit gamma-aminobutyric (GABA) |
45 |
TSV2022-154 |
Khảo sát hoạt tính ức chế enzyme tyrosinase và tế bào ung thư biểu mô của cao chiết cây sài đất ba thùy (Wedelia trilobata (L.) Hitch.) |
46 |
TSV2022-156 |
Đánh giá hoạt tính kháng khuẩn Listeria monocytogenes và Escherichia coli của tinh dầu Tràm Trà (Melaleuca alternifolia) ứng dụng trong khử khuẩn |
47 |
TSV2022-161 |
Nghiên cứu đa dạng di truyền ở vùng gen matK của các giống nhãn tại vùng đồng bằng Sông Cửu Long |
48 |
TSV2022-163 |
Nghiên cứu quy trình sản xuất cider từ cam sành (Citrus nobilis L. Osbeck) |