CẤP CƠ SỞ
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Tên đề tài/dự án |
Mã số |
Chủ nhiệm |
2024-2025 |
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn đối kháng với nấm Phytophthora soyae gây bệnh thối rễ trên đậu nành |
T2024-127 |
ThS. Nguyễn Thị Liên |
2024-2025 |
Ảnh hưởng của các chủng vi sinh vật có lợi và chất điều hòa sinh trưởng lên sinh trưởng, năng suất và chất lượng của măng tây (Asparagus officinalis L.) trong điều kiện nhà màng |
T2024-123 |
TS. Đỗ Thị Xuân |
2024-2025 |
Phân lập và tuyển chọn vi sinh vật phân giải cellulose và protein từ các nguồn nguyên liệu hữu cơ phục vụ quá trình ủ phân hữu cơ |
CTCS2024-05-01 |
TS. Đỗ Thị Xuân |
2024-2025 |
Phân lập và tuyển chọn vi sinh vật phân giải lân và cố định nitơ từ các nguồn nguyên liệu hữu cơ phục vụ quá trình phối chế phân hữu cơ vi sinh |
CTCS2024-05-02 |
ThS. Phạm Thị Hải Nghi |
2023-2024 |
Tuyển chọn vi khuẩn đối kháng vi khuẩn sinh màng sinh học từ nhớt bạt ao nuôi |
T2023-185 |
ThS. Trần Hữu Hậu |
2023-2024 |
Nghiên cứu điều kiện lên men Kombucha từ bụp giấm Hibiscus sabdariffa |
T2023-180 |
ThS Lưu Minh Châu |
2023-2024 |
Thử nghiệm hiệu quả của vi khuẩn hòa tan lân chịu mặn Pantoea sp. TTB4.1 lên sự sinh trưởng của cây bắp (Zea mays L.) |
T2023-187 |
TS. Trần Thị Giang |
2023-2024 |
Phân lập vi khuẩn đối kháng với nấm gây bệnh đốm lá trên dưa leo. |
T2023-182 |
ThS. Nguyễn Thị Liên |
2022-2023 |
Khảo sát hiệu quả giảm bệnh thán thư trên dưa leo của chủng vi khuẩn đối kháng VL4.6 ở điều kiện ngoài đồng |
T2022-132 |
ThS. Nguyễn Thị Liên |
2022-2023 |
Ảnh hưởng của nấm rễ nội cộng sinh (Arbuscular mycorrhiza) lên sự sinh trưởng của cây lúa trồng trong chậu ở điều kiện bất lợi về pH và nước tưới |
T2022-130 |
TS. Đỗ Thị Xuân |
2021-2022 |
Phân lập, tuyển chọn và tối ưu hóa điều kiện nuôi cấy vi khuẩn hòa tan lân có khả năng chịu mặn từ đất trồng |
T2021-135 |
TS. Trần Thị Giang |
2020-2021 |
Khảo sát khả năng hỗ trợ của chế phẩm nấm rễ nội cộng sinh thô lên sự sinh trưởng và phát triển của cây lúa trong điều kiện thí nghiệm nhà lưới |
T2020-61 |
TS. Đỗ Thị Xuân |
2020-2021 |
Khảo sát đa dạng thành phần loài thực vật phù du trong ao nuôi tôm ven biển ở huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang, Việt Nam |
16/HĐKHCNCK-ĐHKG |
TS. Huỳnh Văn Tiền |
2020-2021 |
Khảo sát hiệu quả giảm bệnh thán thư trên dưa leo của một số chủng vi khuẩn đối kháng trong điều kiện nhà lưới |
T2020-106 |
ThS. Nguyễn Thị Liên |
2020-2021 |
Nghiên cứu điều kiện sinh sắc tố đỏ và monacolin K từ nấm mốc Monascus purpureus |
T2020-105 |
ThS. Nguyễn Ngọc Thạnh |
2020-2021 |
Đánh giá hoạt tính chống oxy hóa và xác định thành phần các hợp chất phenolic từ dịch thủy phân nấm men Saccharomyces cerevisiae |
T2020-109
|
TS. Huỳnh Xuân Phong |
2020-2021 |
Tuyển chọn vi khuẩn lactic và thử nghiệm sản xuất xà phòng kháng khuẩn gây mụn Propionibacterium acnes |
T2020-104 |
ThS. Bùi Hoàng Đăng Long |
2020-2021 |
Tuyển chọn các dòng thực khuẩn thể có khả năng ức chế vi khuẩn Vibrio spp. gây bệnh gan tụy cấp và bệnh phân trắng trên tôm trong điều kiện in vitro và in vivo |
T2020-111 |
TS. Trương Thị Bích vân |
2020 |
Phân lập, tuyển chọn vi khuẩn lactic và ứng dụng khảo sát quá trình lên men và thời gian bảo quản dưa bồn bồn (Typha orientalis) muối chua |
T2020-108 |
TS. Huỳnh Ngọc Thanh Tâm |
2019-2020 |
Khảo sát ảnh hưởng của vi khuẩn đối kháng nấm Colletotrichum lagenarium lên khả năng sinh trưởng và phát triển của cây dưa leo trong điều kiện phòng thí nghiệm và nhà lưới |
T2019-100 |
ThS. Nguyễn Thị Liên |
2019 |
Phân lập, tuyển chọn, định danh và ứng dụng dòng vi khuẩn lactic lên men dưa môn ngứa (Colocasia esculenta (L.) Schott) |
T2019-98 |
TS. Huỳnh Ngọc Thanh Tâm |
2018-2019 |
Xác định mầm bệnh thán thư trên dưa leo và tuyển chọn vi khuẩn đối kháng trong đất để phòng trị bệnh. |
T2018-107 |
ThS. Nguyễn Thị Liên |
2018-2019 |
Tối ưu hoá điều kiện nuôi cấy vi khuẩn Lactobacillus sp. từ nước chua tàu hũ sinh chất kháng khuẩn gây mụn |
T2018-102 |
ThS. Bùi Hoàng Đăng Long |
2018-2019 |
Chiết tách β-glucan và yeast extract từ nấm men Saccharomyces cerevisiae nuôi trong môi trường nước chua tàu hũ |
T2018-106 |
ThS. Nguyễn Ngọc Thạnh |
2018-2019 |
Tối ưu hóa điều kiện sản xuất ethanol sinh học từ phế phẩm nông nghiệp (vỏ khóm và bã mía) sử dụng nấm men chịu nhiệt |
T2018-105 |
TS. Huỳnh Xuân Phong |
2018 |
Phân lập và tuyển chọn các vi sinh vật có tiềm năng probiotic cao từ cây môn (Colocasia esculenta) |
T2018-104 |
TS. Huỳnh Ngọc Thanh Tâm |
2018 |
Phòng trừ bệnh héo xanh trên cây ớt do vi khuẩn Ralstonia solanacearum bằng thực khuẩn thể (Bacteriophage) phân lập từ đất trồng cây thuốc nam. |
T2017-91 |
TS. Trương Thị Bích vân |
2017 |
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn từ đất có khả năng đối kháng với nấm Fusarium oxysporum f.sp. sesame gây bệnh héo rũ trên cây mè. |
T2017-89 |
ThS. Nguyễn Thị Liên |
2016 |
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn đối kháng với nấm Colletotrichum sp. gây bệnh thán thư trên cây hành lá. |
T2016-105 |
ThS. Nguyễn Thị Liên |
2015 |
Phân lập và định danh vi khuẩn đối kháng với nấm Colletotrichum sp. gây bệnh thán thư trên ớt |
T2015-101 |
ThS. Nguyễn Thị Liên |
2013-2014 |
Tuyển chọn và ứng dụng các dòng vi khuẩn có khả năng cố định đạm, hòa tan lân và tổng hợp IAA từ đất vùng rễ rau màu trên địa bàn Thành phố Cần Thơ |
T2013-81 |
ThS. Trần Thị Giang |
2013 |
Biện pháp nâng cao tỷ lệ kết tụ các dòng vi khuẩn tổng hợp chất kết tụ sinh học được tuyển chọn và phân lập trong nước thải chăn nuôi heo sau hệ thống biogas |
TNCS2013-04 |
TS. Huỳnh Văn Tiền |
2013 |
Cải thiện quy trình nhận diện các dòng vi khuẩn Xanthomonas oryzae pv. oryzae gây bệnh bạc lá lúa |
T2013-80 |
ThS. Nguyễn Thị Liên |
2012 |
Phân lập và tuyển chọn hệ vi sinh vật hữu ích trong cải tiến chất lượng hạt ca cao lên men |
T2012-44 |
ThS. Huỳnh Xuân Phong |
2012 |
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn tổng hợp chất kết tụ sinh học trong nước thải chăn nuôi heo sau biogas ở đồng bằng sông Cửu Long |
TNCS2012-39 |
TS. Huỳnh Văn Tiền |
2011 |
Tuyển chọn vi khuẩn lactic có khả năng sinh chất kháng khuẩn và nghiên cứu điều kiện tăng sinh khối trên môi trường hèm rượu |
T2011-16 |
KS. Huỳnh Xuân Phong |
2011 |
Phân lập, nhận diện vi khuẩn gây bệnh bạc lá lúa (Xanthomonas oryzae pv oryzae) và khảo sát một số nhân tố ảnh hưởng tới sự tăng trưởng và phát triển của vi khuẩn này |
T2011-13 |
ThS. Nguyễn Thị Liên |
2010 |
Phân tích vi sinh và đánh giá quy trình lên men ca cao ở nông hộ |
T2010-16 |
KS. Huỳnh Xuân Phong |
2010 |
Sự sống sót của vi khuẩn Pseudomonas stutzeri trong Dolomite và hiệu quả xử lý amoni trong nước ao nuôi cá tra |
T2010-15 |
ThS. Trần Thị Giang |
2008-2009 |
Ứng dụng phương pháp chưng cất cải tiến trong sản xuất rượu đế lên men |
T2008-12 |
TS. Ngô Thị Phương Dung |
2008 |
Lên men rượu vang mận |
T2007-05 |
ThS. Huỳnh Ngọc Thanh Tâm |
2007 |
Sản xuất nước cà chua lên men bằng vi khuẩn lactic |
T2007-04
|
KS. Huỳnh Xuân Phong |
CẤP TỈNH / THÀNH PHỐ
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Tên đề tài/dự án |
Mã số |
Chủ nhiệm |
2024-2027 |
Thu thập, bảo tồn, phát triển nguồn gen vi sinh vật trong quần thể lúa hoang dại tại thành phố Cần Thơ |
|
TS. Trần Thị Giang |
2020-2022 |
Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất các sản phẩm từ cam sành (Citrus sinensis) |
DP2021-20 |
PGS.TS. Huỳnh Xuân Phong |
2011-2013 |
Ứng dụng chế phẩm sinh học Bio – Floc xử lý nước ao nuôi và tận dụng chất thải sản xuất phân hữu cơ - vi sinh bón cho cây trồng ở Hậu Giang |
DP2011-27 |
GS.TS. Cao Ngọc Điệp |
2011-2013 |
Ứng dụng công nghệ sinh học để chuyển hóa đạm và lân trong xử lý nước rỉ rác tại Thành phố Cần Thơ |
DP2011-20 |
GS.TS. Cao Ngọc Điệp |
CẤP BỘ/ NHÀ NƯỚC/ NGHỊ ĐỊNH THƯ/ NAFOSTED
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Tên đề tài/dự án |
Mã số |
Chủ nhiệm |
2025-2026 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của giá thể và điều kiện nuôi trồng đến năng suất và chất lượng nấm mối đen (Xerula radicata) phân lập từ tự nhiên |
B2025-TCT- |
TS. Trần Thị Giang |
2024-2025 |
Tuyển chọn và ứng dụng vi khuẩn lactic có khả năng tổng hợp γ-aminobutyric acid và bacteriocin trong sản xuất và bảo quản nem chua ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long |
B2024-TCT-13 |
PGS.TS. Huỳnh Xuân Phong |
2022-2024 |
Nghiên cứu thí điểm xây dựng bãi bồi nhân tạo giúp kiểm soát xói lỡ bờ biển ở huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang, Việt Nam |
B2022-TKG-07 |
PGS.TS. Huỳnh Văn Tiền |
2020-2022 |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất naringin và tinh dầu từ vỏ quả bưởi và xây dựng mô hình sản xuất thực nghiệm |
CT2020.01.TCT.07 |
PGS.TS. Huỳnh Xuân Phong |
2020-2023 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu về hệ thực khuẩn thể phân lập từ đất ao nuôi thủy sản có khả năng ức chế vi khuẩn Vibrio spp. gây bệnh trên tôm ở đồng bằng Sông Cửu Long |
106.04-2019.335 |
TS. Trương Thị Bích vân |
2020-2022 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu về hệ thực khuẩn thể có khả năng ức chế vi khuẩn Vibrio spp. gây bệnh cho tôm ở đồng bằng Sông Cửu Long |
B2020-TCT-03 |
TS. Trương Thị Bích vân |
2016-2019 |
Khảo sát sự đa dạng của rong biển có giá trị kinh tế ở vùng biển Phú Quốc, Việt Nam. |
B2016-KGU-01 |
TS. Huỳnh Văn Tiền |
2014-2017 |
Hợp tác nghiên cứu về đa dạng di truyền và ứng dụng vi sinh vật chịu nhiệt hữu ích định hướng trong công nghệ lên men công nghiệp |
NĐT-2014-01 |
PGS.TS. Ngô Thị Phương Dung |
2011-2014 |
Khảo sát đa dạng di truyền vi khuẩn ở ĐBSCL và tuyển chọn vi khuẩn kết tụ sinh học, chuyển hóa nitơ, photpho dùng trong xử lý nước thải. |
NN2011-03 |
GS.TS. Cao Ngọc Điệp |
2011-2013 |
Nghiên cứu xử lý chất thải ao nuôi cá tra làm phân bón hữu cơ sinh học cho cây trồng ở đồng bằng sông Cửu Long |
B2011-16-02 |
GS.TS. Cao Ngọc Điệp |
2010-2011 |
Nghiên cứu cải tiến quy trình sản xuất rượu lên men ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
B2010-16-152 |
TS. Ngô Thị Phương Dung |
2009-2011 |
Nghiên cứu sản xuất giống starter vi sinh vật để cải tiến qui trình sản xuất chao truyền thống ở Đồng bằng sông Cửu Long |
B2009-16-112 |
TS. Nguyễn Văn Thành |
2006-2007 |
Nghiên cứu tính ổn định của hạt men giống thuần và khả năng ứng dụng trong sản xuất rượu nếp than |
B2006-16-27 |
TS. Ngô Thị Phương Dung |